LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: MY HOBBIES
Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 7. Chủ đề: My hobbies (Sở thích của tôi).
Trong chủ đề này, các em sẽ được:
1. Làm quen với 15 từ vựng mới chủ đề "My hobbies"
- arrange: sắp xếp, sắp đặt
Ex: Can I arrange a meeting with Dr. Jim?
(Tôi có thể sắp xếp một cuộc hẹn với bác sĩ Jim không?)
- bird-watching: ngắm chim
Ex: Jim always goes bird-watching during his summer break.
(Jim luôn luôn đi ngắm chim chóc vào kì nghỉ hè)
- board game: trò chơi cờ bàn
Ex: They're decided to play some board games.
(Họ vừa quyết định chơi cờ bàn)
- carve: chạm khắc
Ex: My grandfather can carve eggshells beautifully.
(Ông của tôi có thể khắc vỏ trứng rất đẹp)
- clay: đất sét
They must use a lot of clay to make this big vase.
(Họ chắc phải dùng rất nhiều đất sét để làm cái bình lớn này)
- collect: sưu tầm, lượm nhặt
I am never patient enough to collect anything.
(Tôi không bao giờ đủ kiên nhẫn để sưu tầm cái gì cả)
- cycling: đạp xe
Cycling is very good for our health.
(Đạp xe rất tốt cho sức khỏe)
- fishing: câu cá
I often go fishing with my father.
(Tôi thường đi câu cá với bố tôi)
- hobby: sở thích
Arranging flowers is not an easy hobby.
(Cắm hoa không phải là một sở thích dễ dàng)
- model: mẫu, mô hình
The students usually spend hours making models.
(Học sinh thường dành hàng giờ đồng hồ để làm mô hình)
- pottery: gốm sứ
It is very difficult to make pottery.
(Làm gốm rất khó)
- skate: trượt, lướt
My sister and I really enjoy skating in our free time.
(Chị gái tôi và tôi rất thích trượt ván trong thời gian rảnh)
- take photos: chụp ảnh
He takes photos whenever he goes travelling.
(Anh ấy chụp ảnh mỗi khi anh ấy đi du lịch)
- take up: bắt đầu (một thói quen, một sở thích)
He has taken up golf recently.
(Gần đây anh ấy bắt đầu chơi gôn)
- unusual: lạ thường
She has a very unusual name.
(Cô ấy có một cái tên rất lạ)
2. Nắm vững lý thuyết và vận dụng thành thạo bài tập cấu trúc ngữ pháp 2 thì: Hiện Tại Đơn, Tương Lai Đơn
3. Học cách sử dụng động từ chỉ sự thích và ghét
Chúc các em học tập vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES