LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 8. Chủ đề: People of Vietnam (Các dân tộc ở Việt Nam)
Trong chủ đề này, các em sẽ được:
1. Làm quen với 15 từ vựng mới chủ đề "People of Vietnam":
- ancestor: ông cha, tổ tiên
Ex: Our earliest ancestors lived on the Nile Delta.
Tổ tiên của chúng tôi đã sống ở đồng bằng sông Nin.
- ceremony: nghi lễ, lễ kỉ niệm
Ex: The opening ceremony of the Olympic games will be held tomorrow.
Buổi lễ khai mạc của thế vận hội Olympic sẽ được tổ chức ngày mai.
- communal house: nhà cộng đồng
Ex: In some mountainous areas, people often gather in the communal house on special occasions.
Ở một số vùng núi, mọi người thường tụ họp ở nhà cộng đồng vào những dịp đặc biệt.
- complicated: tinh vi, phức tạp
Ex: I couldn’t solve this complicated problem.
Tôi không thể giải quyết vấn đề phức tạp này.
- costume: trang phục
Ex: Ethnic minority people often wear colourful costumes.
Những người dân tộc thiểu số thường mặc trang phục nhiều màu sắc.
custom: tập quán, phong tục
Ex: My country has the custom of giving presents at Christmas.
Đất nước tôi có phong tục tặng quà vào Giáng sinh.
- ethnic: (thuộc) dân tộc
Ex: Vietnamese ethnic minority communities often reside in mountainous areas.
Các cộng đồng dân tộc thiểu số Việt Nam thường sống ở vùng núi.
- major: lớn, trọng đại, chủ yếu
Ex: There have been major change in our beliefs.
Có nhiều thay đổi lớn trong tín ngưỡng của chúng tôi.
- minor: nhỏ, không quan trọng
Ex: Women used to play a minor role in the society.
Phụ nữ đã từng có vai trò rất nhỏ trong xã hội.
- mountainous: có núi
Ex: Visitors are always stunned by the beauty of this mountainous area.
Khách thăm quan luôn luôn bị choáng ngợp trước vẻ đẹp củavùng núi này.
- poultry: gia cầm
Ex: My family used to raise poultry on the farm.
Gia đình tôi đã từng chăn nuôi gia cầm ở trang trại.
- region: vùng
Ex: Ho Chi Minh City is in theSoutheast region of Vietnam.
Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở vùng Đông Nam Việt Nam.
- specialty: đặc sản
Ex: You should try the local specialties.
Bạn nên thử những đặc sản địa phương.
- terraced field: ruộng bậc thang
Ex: Tourists can see many terraced fields in Sa Pa, Vietnam.
Khách du lịch có thể nhìn thấy rất nhiều ruộng bậc thang ở Sa Pa Việt Nam.
- unique: độc nhất, độc đáo
Ex: Every ethnic group of people has their unique customs.
Mỗi nhóm dân tộc đều có những phong tục độc đáo.
- worship: thờ phụng
Ex: People used to worship Sun God in ancient times.
Con người đã từng thờ phụng thần Mặt Trời ở thời kì cổ đại.
2. Ôn tập câu hỏi
3. Học cách sử dụng thì mạo từ
4. Các bài tập vận dụng cơ bản và nâng cao
Chúc các em học tập vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
Link đáp án: https://bit.ly/3l2oNlW
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES