LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 7. Chủ đề: Community service (Dịch vụ cộng đồng)
Trong chủ đề này, các em sẽ được:
1. Làm quen với 15 từ vựng mới chủ đề "Community service":
- benefit: lợi ích
Ex: Such games give children many benefits.
Những trò chơi như vậy mang đến cho trẻ em rất nhiều lợi ích.
- community service: dịch vụ cộng đồng, những hoạt động vì lợi ích xã hội
Ex: Community service is very important in social life.
Dịch vụ cộng đồng rất quan trọng trong đời sống xã hội.
- disabled: khuyết tật
Ex: Disabled people need help and support from the community.
Người khuyết tật cần sự giúp đỡ và hỗ trợ từ cộng đồng.
- donate: hiến tặng, quyên tặng
Ex: I donate my blood once a year.
Tôi hiến máu một lần một năm.
- elderly: (chỉ người) già (cách nói lịch sự của “old”)
Ex: His job is taking care of elderly people.
Công việc của anh ấy là chăm sóc người già.
- encourage: khuyến khích, động viên
Ex: My parents have always encouraged me to study harder.
Bố mẹ tôi luôn luôn động viên tôi học hành chăm chỉ hơn.
- environmental: (thuộc về) môi trường
Ex: There are many environmental problems in big cities.
Có rất nhiều vấn đề về môi trường ở những thành phố lớn.
- flood: lũ lụt
Ex: Flood is a very dangerous natural disaster.
Lũ lụt là một thảm họa thiên nhiên nguy hiểm.
- homeless: vô gia cư
Ex: Last week the volunteers gave food and drink to homeless people.
Tuần trước những tình nguyện viên đã tặng thức ăn và đồ uống cho người vô gia cư.
- life skill: kĩ năng sống
Ex: At school, teachers also help students develop some life skills.
Ở trường học, giáo viên cũng giúp học sinh phát triển một vài kĩ năng sống.
- non-profit: phi lợi nhuận
Ex: It is a non-profit organization that helps disabled children.
Đó là một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ trẻ em khuyết tật.
- organisation: tổ chức
Ex: Jimmy is working for a volunteer organisation.
Jimmy đang làm việc cho một tổ chức tình nguyện.
- plant /plɑːnt/ (v) trồng
Ex: They are planning to plant some more trees on the sidewalk.
Họ đang dự định trồng thêm cây trên vỉa hè.
- project: dự án, kế hoạch
Ex: My class is doing an interesting project.
Lớp tôi đang tiến hành làm một dự án thú vị.
- provide: cung cấp
Ex: The government provides food and fresh water to people in the flooded area.
Chính phủ cung cấp lương thực và nước sạch cho người dân vùng bị lũ lụt.
- traffic jam: tắc nghẽn giao thông
Ex: We are late because of the traffic jam.
Chúng tôi bị muộn vì tắc đường.
2. Học cách sử dụng thì quá khứ đơn
3. Học cách sử dụng Wh-question
4. Học cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành
5. Các bài tập vận dụng cơ bản và nâng cao
Chúc các em học tập vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES