LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 6. Chủ đề: My friends (Những người bạn của tôi)
Trong chủ đề này, các em sẽ được:
1. Làm quen với 15 từ vựng mới chủ đề "My friends":
- appearance: dáng vẻ ngoại hình
Ex: She never been greatly concerned about her appearance.
(Cô ấy chưa bao giờ quá lo lắng về ngoại hình của mình)
- barbecue: món thịt nướng barbecue
Ex: She is having a barbecue with her friends.
(Cô ấy sẽ ăn một bữa thịt nướng với bạn của mình)
- choir: dàn đồng ca
Ex: We are singing at our village's choir club on Sunday.
(Chúng tôi sẽ hát ở câu lạc bộ đồng ca của làng vào chủ nhật)
- competition: cuộc đua, cuộc thi
Ex: I won the car in a competition.
(Tôi đã có được chiếc ô tô trong một cuộc thi)
- firefighter: lính cứu hỏa
Ex: We go to a fire station to meet firefighters.
(Chúng tôi đi tới trạm cứu hỏa để gặp các chú lính cứu hỏa)
- firework: pháo hoa
Ex: Many people go to Da Nang to watch the fireworks.
(Nhiều người đến Đà Nẵng để xem pháo hoa)
- museum: viện bảo tàng
Ex: There's a gift shop in the museum.
(Có một cửa hàng bán quà tặng ở viện bảo tàng)
- racing: cuộc đua
Ex: Horse racing is one of the most popular racing in the world.
(Đua ngựa là một trong những cuộc đua phổ biến nhất trên thế giới)
- volunteer: tình nguyện viên
Ex: Schools need volunteers to help children to read.
(Trường học cần các tình nguyện viên để giúp trẻ em học đọc)
- zodiac: cung hoàng đạo
Ex: There are 12 signs of the zodiac.
(Có 12 cung hoàng đạo)
- sporty: ham mê thể thao
Ex: My younger brother is very sporty.
(Em trai tôi rất đam mê thể thao.)
- serious: nghiêm túc
Ex: She has a serious boyfriend.
(Cô ấy có một người bạn trai nghiêm túc)
- prepare: chuẩn bị
Ex: I have no time to prepare for breakfast.
(Tôi không có thời gian chuẩn bị bữa sáng.)
- reliable: đáng tin cậy
Ex: I want to have a reliable friend.
(Tôi muốn có một người bạn đáng tin cậy.)
- personality: tính cách, cá tính
Ex: His wife has a strong personality.
(Vợ anh ấy là người có cá tính mạnh mẽ.)
2. Học cách sử dụng động từ "be" và "have" dùng để miêu tả
3. Học cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
4. Các bài tập vận dụng cơ bản và nâng cao
Chúc các em học tập vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
Link đáp án: https://bit.ly/3l2JpKM
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES