LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
Megastudy Kids gửi tặng ba mẹ và các bạn học sinh tài liệu ôn luyện ngữ pháp tiếng anh nâng cao lớp 9. Chủ đề: Teen stress and pressure (Sự căng thẳng và áp lực trong giai đoạn vị thành niên)
Trong chủ đề này, các em sẽ được:
1. Làm quen với 15 từ vựng mới chủ đề "Teen stress and pressure":
- adolescence: vị thành niên
Ex: There are major changes in a person’s body during adolescence.
Có những sự thay đổi lớn của cơ thể người trong giai đoạn vị thành niên.
- assure: chắc chắn
Ex: James assured that he didn’t cheat.
James chắc chắn rằng cậu ta không gian lận.
- cognitive: Kĩ năng tư duy
Ex: A child’s cognitive development is affected by many factors.
Sự phát triển kỹ năng tư duy của một đứa trẻ bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.
- concentrate: tập trung
Ex: I can’t concentrate with all the noise going on.
Tôi không thể tập trung với những tiếng ồn liên tục như vậy.
- conflict: xung đột
Ex: I am often in conflicts with my parents.
Tôi thường có xích mích với bố mẹ tôi.
- cooperate: hợp tác
Ex: We cooperated closely to carry out the project.
Chúng tôi hợp tác với nhau chặt chẽ để thực hiện dự án.
- delighted: vui vẻ
Ex: I was delighted that you could stay.
Tôi rất vui vì bạn có thể ở lại.
- depressed: chán nản, thất vọng
Ex: Mary was depressed about her test score.
Mary rất chán nản vì điểm kiểm tra của cô ấy.
- emotion: cảm xúc
Ex: She couldn’t hide her emotions.
Cô ấy không thể che giấu cảm xúc của mình.
- empathize with: đồng cảm với
Ex: Children are taught to empathize with other people.
Trẻ em được dạy là phải cảm thông với người khác.
- frustrated: khó chịu, mất kiên nhẫn
Ex: Jim is frustrated with his current job.
Jim rất khó chịu với công việc hiện tại của anh ấy.
- resolve: giải quyết
Ex: It is not easy to resolve the conflict between parents and kids.
Không dễ dàng để giải quyết mâu thuẫn giữa bố mẹ và con cái.
- self-aware: tự nhận thức
Ex: Ann is self-aware of her shortcomings.
Ann tự nhận thức được những thiếu sót của cô ấy.
- self-discipline: tự kỉ luật
Ex: Self-discipline is very important.
Tính tự kỉ luật là rất quan trọng.
- abuse: lạm dụng
Ex: Did the manager abuse his power?
Người quản lý có lạm quyền không?
tense: căng thẳng, hay lo lắng
Ex: She is a very tense person.
Cô ấy là người rất hay lo lắng.
- trafficking: buôn lậu
Ex: Drug trafficking is illegal in many countries.
Buôn lậu thuốc là phạm pháp ở nhiều quốc gia.
2. Ôn tập câu gián tiếp
3. Học cách sử dụng từ để hỏi đứng trước động từ nguyên mẫu có "to"
4. Các bài tập vận dụng cơ bản và nâng cao
Chúc các em học tập vui vẻ và đạt hiệu quả cao!
Link đáp án: https://bit.ly/2EkcWi2
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES