Dạy trẻ 100 tính từ thông dụng nhất
Những từ vựng tiếng Anh thông dụng dàng cho trẻ em được Megastudykids gửi tới các em qua những bài học tiếng Anh theo từng lớp. Đối với các em học tiếng Anh lớp 1 những chủ điểm học từ vựng tiếng Anh sẽ khác hơn so với chủ điểm học tiếng Anh lớp 4, học tiếng Anh lớp 5
* Các tính từ thông dụng:
-Tall: Cao
-Short: Thấp
-Big: To, béo
-Fat: Mập, béo
-Thin: Gầy, ốm
-Clever: Thông minh
-Intelligent: Thông minh
-Stupid: Đần độn
-Dull: Đần độn
-Dexterous: Khéo léo
-Clumsy: Vụng về
-Hard-working: Chăm chỉ
-Diligent: Chăm chỉ
-Lazy: Lười biếng
-Active: Tích cực
-Positive: Tiêu cực
-Good: Tốt
-Bad: Xấu, tồi
-Kind: Tử tế
-Unmerciful: Nhẫn tâm
-Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
-Nice: Tốt, xinh
-Glad: Vui mừng, sung sướng
-Bored: Buồn chán
-Beautiful: Đẹp
-Pretty: Xinh, đẹp
-Ugly: Xấu xí
-Graceful: Duyên dáng
-Clunky: Vô duyên
-Cute: Dễ thương, xinh xắn
-Bad-looking: Xấu
-Love: Yêu thương
-Hate: Ghét bỏ
-Strong: Khoẻ mạnh
-Weak: Ốm yếu
-Full: No
-Hungry: Đói
-Thirsty: Khát
-Naive: Ngây thơ
-Alert: Cảnh giác
-Keep awake: Tỉnh táo
-Sleepy: Buồn ngủ
-Joyful: Vui sướng
-Angry, mad: Tức giận
-Young: Trẻ
-Old: Già
-Healthy, well: Khoẻ mạnh
-Sick: Ốm
-Polite: Lịch sự
-Impolite: Bất lịch sự
-Careful: Cẩn thận
-Careless: Bất cẩn
-Generous: Rộng rãi, rộng lượng
-Mean: Hèn, bần tiện
-Brave: Dũng cảm
-Afraid: Sợ hãi
-Courage: Gan dạ, dũng cảm
-Scared: Lo sợ
-Pleasant: Dễ chịu
-Unpleasant: Khó chịu
-Frank: Thành thật
-Trickly: Xảo quyệt, dối trá
-Cheerful: Vui vẻ
-Sad: Buồn sầu
-Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
-Selfish: Ích kỷ
-Comfortable: Thoải mái
-Inconvenient: Phiền toái, khó chịu
-Convenient: Thoải mái,
-Worried: Lo lắng
-Merry: Sảng khoái
-Tired: Mệt mỏi
-Easy-going: Dễ tính
-Difficult to please: Khó tính
-Fresh: Tươi tỉnh
-Exhausted: Kiệt sức
-Gentle: Nhẹ nhàng
-Calm down: Bình tĩnh
-Hot: Nóng nảy
-Openheard, openness: Cởi mở
-Secretive: Kín đáo
-Passionate: Sôi nổi
-Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
-Sheepish: e thẹn, xấu hổ
-Shammeless: Trâng tráo
-Shy: Xấu hổ
-Composed: Điềm đạm
-Cold: Lạnh lùng
-Happy: Hạnh phúc
-Unhappy: Bất hạnh
-Hurted: Bị xúc phạm, tổn thương, đau khổ
-Lucky: May mắn
-Unlucky: Bất hạnh
-Rich: Giàu có
-Poor: Nghèo khổ
-Smart: Lanh lợi
-Uneducated: Ngu dốt
-Sincere: Chân thực
-Deceptive: Dối trá, lừa lọc
-Patient: Kiên nhẫn
-Impatient: Không kiên nhẫn
Với 100 tính từ tiếng Anh thông dụng nhất này hi vọng có thể giúp cácem có thêm những chủ điểm từ vựng học tiếng Anh hiệu quả hơn. Học tiếng Anh cho trẻ em trực tuyến cùng Mega với nhiều nội dung học tiếng Anh sẽ giúp các em có thêm những phương pháp học và cách tiếp cận tiếng Anh phù hợp với trình độ và nhận thức của mình. Hãy cho trẻ học ngay những bài học tiếng Anh tại megastudy.vn nhé!
(Thực hiện bởi team Megastudykids)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES