Các cấu trúc và từ vựng bổ ích về sở thích
Các cấu trúc thường gặp về sở thích
- I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/) (Tôi thích/yêu thích/hứng thú/…(thể thao, phim ảnh/…/)
Ví dụ: I like cooking in my free time. (Tôi thích nấu ăn vào thời gian rảnh.)
- I am interested in/fond of/keen on… (Tôi có hứng thú với…)
Ví dụ: I am interested in learning new things. (Tôi có hứng thú với việc học những điều mới.)
- My hobby is…/My hobbies are… (Sở thích của tôi là…)
Ví dụ: My hobby is learning English, but her hobby is drawing pictures. (Sở thích của tôi là học tiếng Anh, nhưng sở thích của cô ấy là vẽ tranh.)
- I have a passion for… (Tôi có đam mê với việc…)
Ví dụ: I have a passion for chit-chatting with my friends. (Tôi có đam mê với việc tán gẫu với bạn bè.)
- My favorite sport/movie/place is… (Môn thể thao/bộ phim/địa điểm yêu thích của tôi là…)
Ví dụ: My favourite movie is Harry Potter. (Bộ phim yêu thích của tôi là Harry Potter.)
- It’s relaxing/ popular/ nice/ to... (Thật thoải mái/dễ chịu/thích thú khi…)
Ví dụ: It’s relaxing to listen to music. (Thật thoải mái khi nghe nhạc.)
Các từ vựng về chủ đề sở thích
- Reading: đọc sách
- Painting: vẽ màu
- Drawing: vẽ tranh
- Playing computer games: chơi điện tử
- Surfing the Internet: lướt mạng
- Collecting stamps/coins/…: sưu tầm tem, tiền xu…
- Going to the cinema: đi xem phim
- Playing with friends: chơi với bạn bè
- Chatting with friends: nói chuyện với bạn bè
- Listening to music: nghe nhạc
(Được thực hiện bởi Megastudy Kids team_Nguồn tham khảo: https://7esl.com)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES