CÁC CẤU TRÚC CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
1. Chào hỏi
+ Một số cấu trúc dùng để chào hỏi:
- Hello: sử dụng ở mọi tình huống, mọi đối tượng giao tiếp.
- Hi: sử dụng khi hai bên giao tiếp là bạn bè, người thân.
- Good morning: Chào buổi sáng
- Good noon: Chào buổi trưa
- Good afternoon: Chào buổi chiều
- Good evening: Chào buổi tối
- Good night!: Chúc ngủ ngon! (chào khi đi ngủ)
VD:
Good morning, Miss Lan! (Em chào buổi sáng cô Lan ạ!)
Good afternoon, teacher. (Em chào buổi chiều thầy/cô ạ!)
+ Cấu trúc dùng để chào tạm biệt:
- Goodbye
- Bye bye
- Bye
VD:
Goodbye, Linh (Tạm biệt Linh nhé)
Bye. See you later. (Tạm biệt cậu, hẹn gặp lại.)
2. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đó
- Cấu trúc:
How + to be + S (Subject)?
+ “How” có nghĩa là thế nào, như thế nào, sao, ra sao, làm sao.
+ “S” (Subject - chủ ngữ trong câu) ở số ít có thể dùng you/ she/ he (bạn/ cô ấy/ cậu ấy).
+ Tùy vào chủ ngữ mà ta chia "to be" cho phù hợp.
+) Với chủ ngữ số nhiều you/ they (các bạn/ họ) ta chọn "to be" là “are”.
+) Với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he/ she/ it hoặc danh từ số ít) thì ta chọn "to be" là “is”.
VD:
(1) A: How are you? Bạn khỏe không?
B: I'm fine, thanks. And you?
Tôi khỏe, cám ơn. Còn bạn thì sao ?
A: l'm fine. Tôi khỏe.
3. Giới thiệu về mình
Chúng ta có thể dùng cấu trúc sau để giới thiệu về mình (tên gì, là học sinh cũ hay mới, học lớp mấy,…).
(1) I am... = I’m…
Tôi là...
(2) I am in ... = I’m in...
Tôi học lớp...
(3) Hello. I am... = I’m...
Xin chào. Tôi là…
Sau khi các em giới thiệu về mình xong, ta thường gặp cấu trúc quen thuộc:
- Nice to meet you = It's nice to meet you (Rất vui được gặp bạn).
- Nice to meet you, too = It's nice to meet you, too (Cũng rất vui được gặp bạn).
4. Hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới
Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau :
Where + to be + S (Subject) + from?
+ “Where” (ở đâu), “from” (từ).
+ Trong trường hợp chủ ngữ là “he/she” ở ngôi thứ 3 số ít thì ta sử dụng động từ "to be" là “is”.
VD:
- Where's she / he from? Cô ấy / Anh ấy đến từ đâu?
She's / He's from England. Cô ấy /Anh ấy đến từ Anh.
- Where are you from? Bạn đến từ đâu?
I’m from England. Tôi đến từ nước Anh.
I’m from Ha Noi. Tôi đến từ Hà Nội.
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 8 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 7 (CÓ ĐÁP ÁN)
- BỘ ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 6 (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 9 - CHỦ ĐỀ: TEEN STRESS AND PRESSURE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: PEOPLE OF VIETNAM (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 7 - CHỦ ĐỀ: COMMUNITY SERVICE (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 - CHỦ ĐỀ: MY FRIENDS (CÓ ĐÁP ÁN)
- LUYỆN GIẢI BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TIẾNG ANH LỚP 6 TEST 1 - 5
- LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - CHỦ ĐỀ: LEISURE ACTIVITIES