22 từ vựng về màu sắc trong Tiếng Anh cho bé

Đăng lúc: 16/09/2019
22 từ vựng về màu sắc trong khi học Tiếng Anh cung cấp từ vựng về các màu sắc như màu đỏ, màu xanh dương, màu hồng... giúp trẻ nhỏ nhận biết dễ dàng hơn
22 từ vựng về màu sắc trong khi học Tiếng Anh cung cấp từ vựng về các màu sắc như màu đỏ, màu xanh dương, màu hồng... giúp trẻ nhỏ nhận biết dễ dàng hơn
 
1.     White /waɪt/ (adj): trắng
 
2.     Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
 
3.     Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
 
4.     Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
 
5.     Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
 
 6.     Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
 
7.     Gray /greɪ/ (adj): xám
 
8.     Red /red/ (adj): đỏ
 
9.     Black /blæk/(adj): đen
 
10.  Brown /braʊn/ (adj): nâu
 
11.  Beige /beɪʒ/(adj): màu be
 
12.  Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
 
13.  Purple /`pə:pl/: màu tím
 
14.  Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
 
15.  Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
 
16.  Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
 
17.  Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
 
18.  Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
 
19.  Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
 
20.  Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
 
21.  Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
 
22.  Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt
(Được thực hiện bởi Megastudy Kids team)
 
từ vựng màu sắc, từ vựng tiếng anh, màu sắc trong tiếng anh, các từ vựng về màu sắc
Đăng ký tư vấn học thử miễn phí
Tư vấn lộ trình học tiếng Anh - Giúp bé bứt phá điểm số chỉ sau 2 tuần.